Giới thiệu các loại phân đạm làm nguyên liệu sản xuất phân bón NPK
1. Đạm Urê (Urea)
Công thức hóa học: (NH2)2CO
Hàm lượng: bình quân 46%
Có 2 loại chính: Hạt nhỏ và hạt ngố (hạt đục, hạt to)
* Urea Tam Ninh, Trung Quốc
Hàm lượng: ≥ 46.4%
Hình thức: Hạt nhỏ, tròn, đều, đẹp, không có hạt vụn.
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK hoặc có thể sang bao để thương mại
* Ure Thiểm Tây, Trung Quốc
Hàm lượng: ≥ 46.4%
Hình thức: Hạt nhỏ, tương đối đều, ít hạt vụn
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK
* Urea Hoạt Hà, Trung Quốc
Hàm lượng: ≥ 46.4% (thực tế chỉ đạt 44%)
Hình thức: Hạt nhỏ, không đều, có nhiều vụn cám,
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK
* Urea Đại Điền, Trung Quốc
Hàm lượng: ≥ 46.4%
Hình thức: Hạt nhỏ, không đều có nhiều vụn nhỏ.
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK
* Urea Phong Hỷ, Trung Quốc
Hàm lượng: ≥ 46.4%
Hình thức: Hạt nhỏ, không đều có nhiều vụn nhỏ
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK
* Urea Nghi Hóa, Trung Quốc
Hàm lượng: ≥ 46.4%
Độ hạt: d1.00mm- 2.8 mm.
Hình thức: Hạt nhỏ, không đều, có nhiều hạt nhỏ
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK hoặc có thể sang bao để thương mại
* Urea Ả Rập
Hàm lượng: ≥ 46%
Hình thức: Hạt nhỏ, tròn đều, để lâu dễ bị vón cục
Sử dụng: Nghiền dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK
* Urea Lan Hoa, Sơn Tây, Trung Quốc
Hàm lượng: ≥ 46.2%
Độ hạt d2.00-4.75mm ≥ 90% (hạt ngố, hạt đục, hạt to)
Địa chỉ: Phổ Thành, Sơn Tây, Trung Quốc
Tel: 0356-3928188
Sử dụng: Để sản xuất phân hỗn hợp NPK hoặc đạm bọc mầu (đạm vàng, đạm xanh…)
* Urea Trường Bình, Sơn Tây, Trung Quốc
Hàm lượng: ≥ 46.4%
Hình thức: hạt ngố, hạt đục (hạt to)
Địa chỉ: Phú Bình, Sơn Tây, Trung Quốc
Tel: 0356-3609888
Sử dụng: Để sản xuất phân hỗn hợp NPK hoặc đạm bọc mầu (đạm vàng, đạm xanh…)
* Urea Phú Đảo, Trung Quốc
Hàm lượng: ≥ 46.4%
Hình thức: hạt ngố, hạt đục (hạt to)
Trọng lượng bao bì: 40kg
Địa chỉ: Công ty HH Cổ phần Hóa chất dầu mỏ Trung Hải.
Sử dụng: Để sản xuất phân hỗn hợp NPK hoặc đạm bọc mầu (đạm vàng, đạm xanh…)
* Urea Nghi Hóa, Trung Quốc
Hàm lượng: ≥ 46.4%
Hình thức: hạt ngố, hạt đục (hạt to) tròn đều, đẹp nhưng khả năng thấm dịch kém.
Sử dụng: Dùng để sản xuất phân hỗn hợp NPK hoặc sang bao thương mại (khả năng bọc mầu kém)
* Urea Phong Hỷ, Trung Quốc
Hàm lượng: ≥ 46.4%
Hình thức: hạt ngố, hạt đục (hạt to) tròn đều, đẹp nhưng khả năng thấm dịch kém.
Sử dụng: Dùng để sản xuất phân hỗn hợp NPK hoặc sang bao thương mại (khả năng bọc mầu kém)
* Urea PRC Trung Quốc
Hàm lượng: ≥ 46%
Hình thức: Tinh thể màu trắng, hạt tròn (hạt nhỏ và hạt to)
Sử dụng: Dùng để sản xuất phân hỗn hợp NPK hoặc sang bao thương mại
2. Đạm Sunphat Amon (SA)
Công thức hóa học: (NH4)2SO4
Hàm lượng: bình quân 21%
Hình thức hạt: Hạt nhỏ, hạt cánh, bột…
Màu sắc: Xám, xám đen, vàng xám, vàng nhạt, trắng…
Mùi: Có nhiều loại có mùi hôi
Việt Nam chưa có nhà máy sản xuất Đạm SA, chỉ có 1 số là sản phẩm phụ của các nhà máy sản xuất gang, thép
* SA Chí Hùng, Vân Nam, Trung Quốc
Hàm lượng: 21%
Hình thức: Hạt tinh thể, màu trắng ngà
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK hoặc ép hạt (trộn cùng SA bột) đạm hoặc NK
* SA Lô Thiên Hóa, Trung Quốc
Hàm lượng: 21%
Hình thức: Bột mịn màu hồng
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK
* SA Trung Quốc bao trắng (Chưa rõ đơn vị sản xuất)
Hàm lượng: 21%
Hình thức: Bột màu trắng
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK (dễ phối chế màu)
* SA Cát Cương, Trung Quốc
Hàm lượng: 21%
Hình thức: Bột màu trắng
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK (dễ phối chế màu) hoặc ép hạt đạm, NK
* SA Côn Minh, Trung Quốc
Hàm lượng: 21%
Hình thức: Màu sắc không ổn định, có bao trắng, có bao xám…
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK
* SA Thiên Tân, Trung Quốc (SP phụ của nhà máy Gang Thép Thiên Tân)
Hàm lượng: 21%
Hình thức: Dạng bột mịn màu trắng
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK
* SA Trùng Khánh, Trung Quốc
Hàm lượng: 21%
Hình thức: Màu sắc không ổn định, có bao trắng, có bao xám…
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK
* SA Trung Quốc bao da cam (Chưa rõ đơn vị sản xuất)
Hàm lượng: 21%
Hình thức: SA vàng, dạng bột tinh thể
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK, Ép hạt đạm, ép hạt NK
* SA Kỳ Lân, Trung Quốc
Công ty HH hóa chất Kỳ Lân – Tỉnh Vân Nam, Trung Quốc
Hàm lượng: 20,5%
Hình thức: SA vàng, dạng bột tinh thể
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK, Ép hạt đạm, ép hạt NK (nên kết hợp SA tinh thể)
* SA Châu Nguyên, Trung Quốc
Công ty HH Lô Tây Đại Vi Tỉnh Vân Nam
Địa chỉ: Khu công nghiệp huyện Lô tây tỉnh Vân Nam, Trung Quốc
Hàm lượng: 20,5%
Hình thức: Màu trắng, gây mùi sốc (đặc biệt trong quá trình trộn liệu)
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK, Ép hạt đạm, ép hạt NK
* SA Kiến Nghiệp
Công ty (tập đoàn) Kiến Nghiệp Uy Viễn
Địa chỉ: Tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc
Hàm lượng: 20,5%
Hình thức: Màu không đồng nhất, khi trộn liệu có mùi sốc
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK
* SA Liễu Châu, Trung Quốc
Công ty (tập đoàn) gang thép Liễu Châu
Địa chỉ: Quảng Tây, Trung Quốc
Hàm lượng: 21%
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK
* SA PRC (Trung Quốc) (Chưa rõ đơn vị sản xuất)
Hàm lượng: 20,5%
Hình thức: SA hạt, màu trắng xanh.
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK và ép hạt đạm, ép hạt NK
* SA Trung Quốc bao da cam (Chưa rõ đơn vị sản xuất)
Hàm lượng: 21%
Hình thức: SA bột, màu xám, có mùi sốc
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK
* SA Trung Quốc (Chưa rõ đơn vị sản xuất)
Hàm lượng: 20,5%
Hình thức: SA vôi hay bị đóng cục cứng khó đập
Sử dụng: Trước khi đưa vào sản xuất phải đập tơi, chỉ dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK
* SA Trung Quốc (Chưa rõ đơn vị sản xuất)
Hàm lượng: 21%
Hình thức: Có màu nâu vàng
Sử dụng: Chỉ dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK
* SA SINOPEC Trung Quốc
Hàm lượng: 20,5%
Hình thức: Tinh thể, dạng bột hoặc dạng hạt màu trắng
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK
3. Đạm Amonium Clorua (Đạm Amon)
Công thức hóa học: NH4Cl
Hàm lượng: Bình quân 25%
Việt Nam chưa có nhà máy sản xuất phân đạm Amonium Clorua
* Amon Hòa Bang, Trung Quốc
Công ty HH cổ phần Hòa Bang
Địa chỉ: tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc
Hàm lượng đạm (loại khô) ≥ 25.4%
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK, khó ép hạt đạm (hạt bở, sản lượng thấp)
* Amon Hồng Hạc, Tự Cống, Trung Quốc
Hàm lượng: 25%
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK, Ép không năng suất, không có độ rắn của viên ép
* Amon Thụy Quang, Trung Quốc
Hàm lượng: 25%
Hình thức: Bột màu trắng
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK và ép hạt đạm, ép hạt NK (hạt chắc)
* Amon Hoa Sơn, Trung Quốc
Hàm lượng: 25%
Hình thức: Bột màu trắng
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK và ép hạt đạm, ép hạt NK (hạt chắc)
* Amon Trung Quốc (nhập khẩu bởi công ty HACHECO)
Hàm lượng: 25%
Hình thức: Tinh thể mịn, màu trắng hoặc màu ngà
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK và ép hạt đạm, ép hạt NK
* Amon bịch 1 tấn hoặc AMon sang bao
Hàm lượng: 25%
Hình thức: Nhiều chủng loại
Sử dụng: Dùng sản xuất phân hỗn hợp NPK và ép hạt đạm, ép hạt NK (hạt chắc)
Mời các bạn đón đọc: Giới thiệu các loại nguyên liệu sản xuất phân bón NPK: P2 Phân Lân